Năm 2023, Đại học Dược Hà Nội giữ ổn định 4 phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành.
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và của Nhà trường, cụ thể các đối tượng sau
– Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành, chương trình đào tạo của Trường.
– Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KH-KT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài.
Riêng với ngành Dược học, chỉ xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất tại các Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức, được Bộ Giáo dục Đào tạo cử đi tham dự và đoạt giải tại Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ SAT, ACT (bài thi chuẩn hóa quốc tế), và xét tuyển với học sinh trường chuyên.
– Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT hoặc ACT đạt ngưỡng quy định của Trường
Điểm xét tuyển = Điểm SAT*90/1600 (hoặc Điểm ACT*90/36) + (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)*100/30.
– Xét tuyển đối với học sinh giỏi các lớp chuyên của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình ba môn trong ba năm THPT thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
2. Chỉ tiêu xét tuyển
Năm 2023, Đại học Dược Hà Nội dự kiến tuyển 960 chỉ tiêu. Cụ thể từng ngành như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | Dược học | 7720201 | 780 (Bao gồm 60 chỉ tiêu cho CT CLC) | A00 |
2 | Hoá dược | 7720203 | 60 | A00 |
3 | Hoá học | 7440112 | 60 | A00 |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | B00 |