Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) tuyển sinh theo 5 phương thức theo 41 ngành đào tạo.
1. Phương thức tuyển sinh
1.1 PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023
– Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
1.2 PT2: Xét tuyển thẳng thí sinh tham gia đội tuyển học sinh giỏi, học sinh tại các trường THPT chuyên, có chứng chỉ tin học, ngoại ngữ quốc tế
– Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có học lực đạt loại Giỏi cả 3 năm THPT, hạnh kiểm loại Tốt tất cả học kỳ. Thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
(a) Tham gia đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc của các trường THPT chuyên trực thuộc các trường ĐH tham dự kỳ thi HSG quốc gia.
(b) Là học sinh tại các trường THPT chuyên, đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố/trường ĐH ở bậc THPT
(c) Là học sinh tại các trường THPT thuộc trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TP.HCM hoặc các trường THPT chuyên.
(d) Học sinh THPT sở hữu chứng chỉ tin học quốc tế MOS, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như TOEFL iBT, IELTS, TOEIC, TCF, DELF, HSKK, HSK (thời gian 2 năm tính đến ngày 1/6/2023), đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố.
– Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/06/2023 đến ngày 30/06/2023. Công bố kết quả: trước ngày 15/07/2023
1.3 PT3: Xét học bạ THPT
– Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt học lực loại giỏi trở lên ở 3 năm THPT, hạnh kiểm loại tốt tất cả các học kỳ. Riêng ngành SP tiếng Pháp, thí sinh có điều kiện học lực là loại Giỏi năm lớp 12 nếu học hệ song ngữ tiếng Pháp; ngành SP Công nghệ, điều kiện học lực là đạt loại Giỏi năm lớp 12.
+ Ngành ngoài sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt học lực loại Khá trở lên ở 3 năm THPT, hạnh kiểm loại Khá trở lên ở tất cả các học kỳ.
– Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/06/2023 đến ngày 30/06/2023. Công bố kết quả: trước ngày 15/07/2023
1.4 PT4: Xét học bạ THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 kết hợp điểm thi năng khiếu tại trường ĐH Sư phạm Hà Nội
Dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh, SP Mỹ thuật, SP Âm nhạc, Giáo dục thể chất.
– Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
– Thời gian nộp hồ sơ (với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT): Từ 06/05/2023 đến ngày 05/07/2023. Công bố kết quả: trước ngày 22/07/2023
1.5 PT5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của trường
– Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình chung 5 học kỳ THPT (HK1, 2 lớp 10, 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6.5 trở lên, hạnh kiểm tất cả học kỳ đạt loại Khá trở lên.
– Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: trước 17h00 ngày 30/06/2023
2. Các ngành đào tạo
STT | Ngành học | Mã ngành |
I | Các ngành đào tạo giáo viên (Sư phạm – nhóm ngành I): | |
1 | SP Toán học | 7140209 |
2 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209 |
3 | SP Vật lý | 7140211 |
4 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 7140211 |
5 | SP Ngữ văn | 7140217 |
6 | SP Tiếng Anh | 7140231 |
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 |
8 | Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | 7140201 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
10 | Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 7140202 |
11 | SP Âm nhạc | 7140221 |
12 | SP Mĩ thuật | 7140222 |
13 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
14 | SP Tin học | 7140210 |
15 | SP Hoá học | 7140212 |
16 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 7140212 |
17 | SP Sinh học | 7140213 |
18 | SP Công nghệ | 7140246 |
19 | SP Lịch sử | 7140218 |
20 | SP Địa lý | 7140219 |
21 | SP Tiếng Pháp | 7140233 |
22 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 |
23 | Giáo dục công dân | 7140204 |
24 | Giáo dục chính trị | 7140205 |
25 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 |
II | Các ngành khác (ngoài sư phạm): | |
Nhóm ngành I: | ||
1 | Quản lí giáo dục | 7140114 |
Nhóm ngành IV: | ||
2 | Hóa học | 7440112 |
3 | Sinh học | 7420101 |
Nhóm ngành V: | ||
4 | Toán học | 7460101 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
Nhóm ngành VII: | ||
6 | Văn học | 7229030 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
8 | Việt Nam học | 7310630 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
11 | Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) | 7229001 |
12 | Chính trị học | 7310201 |
13 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401 |
14 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
15 | Công tác xã hội | 7760101 |
16 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 |
3. Đề án tuyển sinh
Xem chi tiết đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY